Học Tiếng Nhật qua thành ngữ

Ngủ ngon, ngủ sâu trong tiếng Nhật là gì ?

Cách  hút ẩm tủ quần áo, tủ  giày

MẸO VẶT HAY   

Cách hút ẩm tủ quần áo, tủ giày

押入れの湿気とりには、新聞紙。1枚ずつ筒状に丸め、押入れのすき間に入れるだけ。新聞紙は半間につき8枚が目安。新聞紙が湿ったら、新しいものに取り替えましょう。靴箱にもおすすめ。できるだけ細く巻いて、たくさん入れるのがポイントです。

・・・・・・・・・

◇Từ vựng tham khảo:

1. 押入れ(おしいれ): tủ âm tường, tủ quần áo,..

2. 靴箱(くつばこ) : tủ giày, hộp giày , kệ giày,..

3. 湿気(しっけ): độ ẩm , hơi ẩm, ẩm thấp,..

4. 新聞紙(しんぶんし): giấy báo.

5. 1枚ずつ(いちまいずつ) : từng tờ một.

6. 筒状(つつじょう: hình ống (cuộn theo hình ống).

7. すき間(すきま): khe hở, kẽ hở, khoảng trống.

8. 湿る(しめる): ẩm ướt.

9. 半間につき(はんげんにつき):

一間(いっけん):間(けん) là đơn vị đo chiều dài truyền thống của Nhật Bản ( 182 cm)

半間(はんげん): 91 cm ( 一間の半分)

10. 取り替える(とりかえる): đổi, thay thế.

11. おすすめ: đề xuất, gợi ý.

12. できるだけ: trong khả năng có thể.

13. 細い(ほそい): thon, mảnh.

14.巻く(まく): cuộn.

15. ポイント: điểm mấu chốt, lưu ý.

・・・・・・・・・・・・

◇ Bản dịch tham khảo:

Bạn có thể sử dụng báo giấy, cuộn lại cho vào tủ quần áo để hút ẩm. Với mỗi ngăn tủ cho khoảng 8 tờ báo. Sau một thời gian, khi những tờ báo này đã ẩm ta có thể thay giấy báo mới. Cách này có thể áp dụng đối với tủ giày. Bạn nên cuộn tờ báo gọn nhất có thể, cho càng nhiều giấy báo thì hiệu quả hút ẩm càng cao.

Tái chế vỏ hộp sữa

TÁI CHẾ VỎ HỘP SỮA THÀNH NẾN

牛乳パックがロウソクに早変わり

・・・・・・・・

牛乳パックはロウソクとして使用できます。パックの内側がロウでコーティングされているので火がつきやすく、燃える時間も新聞紙などより長持ち。牛乳パックを開いて細長く棒状に切り火をつけると、ロウソクのように燃えます。地震などの災害時やキャンプのどでも重宝します。

・・・・・・・・

◇ Từ vựng tham khảo:

1. 牛乳パック(ぎゅうにゅう): vỏ hộp sữa.

2. ロウソク: nến.

3. 使用(しよう): sự sử dụng, sử dụng.

4. 内側(うちがわ): bên trong.

5. ロウ : sáp.

6. コーティング: mạ, tráng.

7. 火が付く(ひがつく): bắt lửa, bén lửa.

8. 火を付ける(ひをつける): châm lửa、 thắp lửa.

9. 燃える(もえる): cháy, đốt (tự động từ).

10. 新聞紙(しんぶんし): báo giấy.

11. 長持ち(ながもち): giữ lâu, lâu dài.

12. 開く(ひらく): mở( vừa là tự động từ, vừa là tha động từ).

13. 細長い(ほそながい): thon dài.

14. 棒状(ぼうじょう): hình que、 hình gậy.

15. 地震(じしん): động đất.

16. 災害(さいがい): thảm hoạ.

17. キャンプ:cắm trại.

18. 重宝(ちょうほう):quý báu, tiện dụng.

・・・・・・・・

◇ Bản dịch tham khảo:

Vỏ hộp sửa có thể sử dụng để làm nến. Do lớp bên trong của hộp sữa được phủ lớp sáp nên nó dễ bén lửa, so với các loại giấy như giấy báo thì thời gian cháy cũng lâu hơn. Để tái chế vỏ hộp sữa thành nến đốt các bạn có thể cắt vỏ hộp sữa thành những hình que thon dài và châm lửa đốt. Cách tái chế này rất tiện dụng trong trường hợp xảy ra thảm hoạ như động đất hay đi cắm trại.

Dây chun, cái nịt trong tiếng Nhật là gì ?

Dụi mắt trong tiếng Nhật là gì?

Phân biệt 土木(どぼく) và 建築(けんちく)

土木(どぼく): công trình xây dựng cầu đường, đường hầm, đập,…

 

建築(けんちく): công trình nhà ở, toà nhà cao ốc, không gian phục vụ cho con người sinh sống, học tập, làm việc, vui chơi,…(như bệnh viện, trường học, công ty,…)

 

Những công trình như sân bay, trung tâm mua sắm ngầm dưới lòng đất đều có thể gọi là 土木、建築.

Xấu bụng, xấu tính trong tiếng Nhật là gì ?

腹( phúc) はら: bụng.

黒い( hắc) くろい: đen.

腹が黒い: bụng dạ đen tối, xấu xa.

Vụng về trong tiếng Nhật là gì?

不器用(ぶきよう) : sự vụng về, hậu đậu, lóng ngóng.

ぶきっちょ là biến âm của 不器用(ぶきよう)

 

例文:私は不器用なので細かい作業ができない

 Tôi là người vụng về nên không thể làm được những việc đòi hỏi sự tỉ mỉ.

Tác dụng không ngờ của bia

乾いた布に飲み残したビールを含ませて葉をひと拭き。アルコール分が油を分解し、汚れが落ちて驚くほどツヤが出ます。二度拭きも不要。においも残りません。

 

Từ vựng tham khảo:

1.観葉植物(かんようしょくぶつ): cây cảnh, tiểu cảnh.

2. 乾く(かわく): khô, cạn, héo,..

3. 布(ぬの): vải.

4. 飲み残す(のみのこす): đồ uống để thừa (chừa lại).

5. 含む(ふくむ): bao gồm, đựng, kể,.. trong bài viết sẽ hiểu theo nghĩa thấm (thấm bia vào miếng vải, giẻ lau).

6. 葉(は): lá.

7. 拭く(ふく): lau chùi.

8. アルコール: đồ uống có cồn, rượu.

9. 油(あぶら): dầu.

10. 分解(ぶんかい): phân giải.

11. 汚れ(よごれ): vết bẩn.

12. 落ちる(おちる): rớt, rớt xuống, gột sạch,...

13. 驚く(おどろく): ngạc nhiên , kinh ngạc.

14. ツヤ: bóng loáng, sạch bóng.

15. 不要(ふよう): không cần thiết.

16. 残る(のこる) - tự động : còn lại, sót lại.

残す(のこす)- tha động từ.

Tạm dịch:

Các bạn có thể tận dụng chút bia còn sót lại thấm vào giẻ khô để lau lá cây cảnh. Lượng cồn trong bia sẽ loại bỏ dầu, bụi bẩn và làm sạch bóng lá cây một cách bất ngờ. Bạn cũng không phải lau lại lần thứ 2 và không phải lo đọng lại mùi trên lá.

Chúc các bạn học tiếng Nhật vui vẻ lại có thêm nhiều mẹo vặt hữu ích nha.

Học tiếng Nhật qua mẹo vặt cuộc sống

ダイコンおろしの汁に1時間以上つけこむと、牛肉がやわらかくなります。ダイコンにはタンパク質を分解する働きがあるため、肉に弾力が出るのです。

.............

Từ vựng tham khảo:

1.ダイコンおろしの汁: nước cốt từ của cải bào.

2. 牛肉(ぎゅうにく): thịt bò.

3.つけこむ: ngâm cho thấm gia vị, ngâm lâu.

Chúng mình có từ 漬物(つけもの): dưa chua, cà muối,..(những món ngâm chua lên men từ rau của quả).

4.タンパク質: chất đạm, protein.

5.分解(ぶんかい): phân giải.

6.働き(はたらき): công việc, việc làm, chức năng.

7.弾力(だんりょく): lực đàn hồi, co dãn, mềm dẻo.

(Tạm dịch)

Ngâm thịt bò trong nước củ cải ( bào củ cải chắt lấy nước) hơn một tiếng sẽ làm thịt bò mềm ra. Củ cải có chức năng phân giải chất đạm (protein), làm thịt bò trở nên đàn hồi.

TỪ VỰNG VỀ 本、読み物 ( sách, báo)

1. 新聞 しんぶん: báo

2. 絵本 えほん: sách tranh, truyện tranh

3. 教科書 きょうかしょ: sách giáo khoa

4. 参考書 さんこうしょ: sách tham khảo

5. 雑誌 ざっし: tạp chí

6. 小説 しょうせつ: tiểu thuyết

7. 漫画 まんが:  truyện tranh

8. 辞書 じしょ: từ điển

TỪ HOT NHẤT MXH NHẬT BẢN 2020